Cách đọc thông số kỹ thuật ống thủy lực

Author
Tình hình là em đi làm mà gặp phải vấn đề này hơi bí nên nhờ các anh trên diễn đàn meslab giúp em vơi
Em có cái bill of material có ghi thông số của cái ống thủy lực như sau:
HYD. HOSE 25.4 ID X 7100 LG
R1 1/4" BSP(F) SWIVEL NUT AT BOTH ENDS SAE 100 R2- B.O.
giờ em đang cần phải mua thay thế nó nhưng màn nhìn vào đây thì em bó tay không biết phải mua ông như thế nào cả. Cái khó ở đây là ống này dùng đầu nối gì? đầu bao nhiêu?
Nhờ các pro giúp em với
 

Tieubu

Chuyên gia cao cấp
Ðề: Cách đọc thông số kỹ thuật ống thủy lực

Những loại kí hiệu thế này chỉ có cách liên hệ với nhà sản xuất thiết bị có gắn cái ống đó để mua thôi. Đó là tiêu chuẩn của họ và kí hiệu riêng của họ đặt hàng các nhà máy con sản xuất.

Chỉ đoán mò được thôi: Đường kính trong 25.4mm (ID: Inner Dia), dài ống 7100mm. Độ dầy ống 1/4 inch hai đầu có gắn đai ốc. Đai ốc như thế nào thì thua vì nó được kí hiệu theo chuẩn của riêng họ rồi.

Mình cũng hay chỉ thị theo kiểu như thế, và muốn biết kích thước thì phải tra trong bản vẽ theo kí hiệu đó. (Thường tra trong bộ tiêu chuẩn của hãng)
 
Bạn đưa ra còn thiếu thông số áp suất làm việc (in trên ống). Có mấy thông số quan trọng cần lưu ý: Đường kính trong của ống là 25.4mm, dài 7100mm. 2 đầu ống là đầu cái, loại "đai ốc xoay" (tớ dịch tạm thế), theo tiêu chuẩn ren ống hệ Anh BSPT 1/4". Để tiết kiệm, bạn đem sợi dây ra tiệm chuyên bán ống thủy lực, nói họ giữ lại cái đầu nối (nếu còn dùng tốt), mua đoạn ống mới có thông số tương đương rồi bảo họ bóp đầu lại. 20 phút là xong.
 
Last edited:
Top