Author
MÁY MÀI TRỤC LĂN S TYPE
Xem video tại: [MEDIA=youtube]6VwbuxPIzlU[[/MEDIA]/url][/B]1. Bàn làm việc và hệ thống bôi trơn:
- Tất cả ụ trước, mặt trước bệ máy, bàn đá được đúc với độ chống biến dạng cao.
- Bệ máy được thiết kế với gân dạng ô tăng cường độ cứng vững của máy.
- Băng trượt dẫn hướng được bôi trơn với hệ thống bôi trơn thủy tĩnh và thủy động giúp di chuyển trơn tru và giảm ma sát giữa bệ máy và bàn làm việc.
2. Đá mài:
- Trục chính được cấu tạo bởi thép hợp kim Ni-Cr-Mo với độ bền chính xác mài cao, được lắp bạc đạn ổ trục bên trong đạt được hiệu suất chính xác quay cao, giảm thiểu hao mòn.
- Đá mài được định vị trên máy mài hỗ trợ điều chỉnh trực tiếp và được bôi trơn bởi hệ thống thủy động và thủy tĩnh. Pu-li gắn trên trục chính được kéo gián tiếp để tránh phá hỏng mô-tơ khi xảy ra sự cố.
3. Ụ trước:
- Dẫn động bởi động cơ với biến tần cung cấp dải tốc độ rộng cho ụ trước.
- Thiết bị không khí động học dưới đáy ụ trước giúp di chuyển dễ dàng.
4. Ụ sau:
- Thiết bị mài được định vị trên ụ sau để mài cạnh và mài mặt .
- Thiết bị không khí động học dưới đáy ụ sau giúp di chuyển dễ dàng.
- Mâm cặp 4 chấu giúp điều chỉnh tâm phôi dễ dàng.
5. Hệ thống điều khiển CNC Fanuc 0i-TD
- Hệ điều khiển CNC FANUC được áp dụng để phát triển quá trình mài tự động
- Hệ thống được cấu hình với một bảng điều khiển được nhân hóa giúp các hoạt động vận hành trở nên dễ dàng và chính xác
- Tất cả những gì các vận hành viên làm là chỉ cần gọi một chương trình cắt từ bộ nhớ để thực hiện việc mài tuần tự
- Việc mài mặt hình vòng cung cũng trở nên dễ dàng với đường cung cơ sở, Sine(VÒM), Cosine(VÕNG), CVC(PHỨC HỢP). Các giá trị của vòng cung được gán bởi chương trình.
- Hệ thống có tích hợp chức năng mạng máy tính cho đầu vào và đầu ra của dữ liệu cắt.
6. Độ chính xác:
- Độ bóng bề măt ( Surface roughness) Ra = 0.2 µm
- Độ tròn ( Roundness) : 1-5 µm
- Độ trụ ( Cylindrical) : 1-5 µm/m
7. Các hình dạng mài:
- Mài Vòm
- Mài Võng
- Mài hỗn hợp
- Mài bậc
Đơn vị | Thông số | ||
Khả năng làm việc ( Working capacity) | Đường kính mài lớn nhất ( Max. OD ground) | mm | Ø400 |
Chống tâm lớn nhất ( Max. distance between c.c.) | mm | 1.500mm, 2.000mm, 3.000mm, 4.000mm | |
Trọng lượng phôi lớn nhất ( Max. weight of workpiece) | kg | 1.500 | |
Khả năng mài ( Rank of grinding diameter) | mm | Ø5~Ø400 | |
Đá mài và Bàn trượt trục X ( Wheelhead & Carriage X axis) | Kích thước đá mài ( Wheel size) | mm | Ø500xØ152x50 |
Hệ Thống bôi trơn ( Type of lubricating system) | - | Hệ thống bôi trơn thủy tĩnh và thủy động | |
Tốc độ đá mài ( Speed of wheel) | R.P.M. | 0~1.800 | |
Tốc độ ăn đá ( Max. cross feed rate) | mm/min | 1.000mm/min | |
Bước tiến ( Cross feed per pulse) | mm/p | 0.001mm | |
Hành trình của đá mài (Cross travel of wheelhead) | mm | 200 | |
Bàn làm việc trục Z ( Table Z axis) | Hành trình bàn - trục Z ( Travel of table - Z axis) | mm | Khoảng cách tâm+200 |
Tốc độ di chuyển bàn ( Travel speed of table) | mm/min | 25~3.000mm/min | |
Hệ Thống bôi trơn ( Type of lubricating system) | - | Hệ thống bôi trơn thủy tĩnh và thủy động | |
Ụ trước và Ụ sau ( Workhead and Tailstock) | Tốc độ quay ụ trước ( Rotation speed of work-head) | R.P.M. | 10~100 |
Mũi tâm ( Size of center) | - | MT#5 | |
Tốc độ di chuyển ụ sau ( Moving speed of tailstock) | mm/min | Manual | |
Hành trình ụ sau ( Stroke of quill) | mm | 70mm | |
Power rating (Động cơ) | Động cơ đá mài (Grinding wheel motor) | HP | 15(4 pole) |
Động cơ (Work head motor) | HP | 3(4 pole) | |
Động cơ trục Z (Table traverse motor Z axis) | HP | 2 (8NM) | |
Động cơ ụ sau (Tailstock move motor) | HP | Non | |
Động cơ ăn đá (X cross feed motor) | HP | 3 (12NM) | |
Động cơ bôi trơn (Lubrication motor) | HP | 1 (320 L tank) | |
Thông số kích thước (Demension) | Kích thước đóng gói (Packing Demension) | mm | 11.000x2.200x1.600 |
Phụ tùng tiêu chuẩn: đầy đủ đáp ứng mọi loại hình mài
LIÊN HỆ: NGUYỄN THANH TRÍ- 0973 251 514- balianshop@gmail.com
TAT MACHINERY CORP.
79-81 XLHN, P. THẢO ĐIỀN, QUẬN 2, HCM
Skype: tringuyen_tatmachinery