Đúc áp lực

W4118

New Member
Author
Mình đang cần tài liệu về đúc áp lực . Những sản phẩm đúc áp lực dùng trong ô tô , xe máy . Ai có tài liệu gì cho mình với . Cảm ơn mọi người !:13:





Lần sau bạn chú ý post đúng chỗ nhé. Lần đầu mình move hộ, lần sau là mình del luôn đấy :1:
[Silentwind]
 
Last edited by a moderator:
H

hoduylinhconan

Bạn này đã post sai chủ đề rồi, có gì thì qua bên Kỹ thuật Đúc mà hỏi nhé bạn

PS:

Mình có sách tiếng Nhật với tựa đề: Nhập Môn Kỹ Thuật Đúc (Die Catsing), đọc không bạn,liên hệ mình gửi cho hihihi
 

W4118

New Member
Author
Mình mới tham gia lên ko biết post đúng chỗ ! Thank bạn nhé . Sách tiếng nhật thì mình pó tay
 
M

Mr Xuan

Last edited by a moderator:

W4118

New Member
Author
Vật liệu thép làm khuôn mẫu Vật liệu làm khuôn
Các loại vật liệu được dùng làm khuôn ở Japan:
1) Khuôn dập nguội :
1. Vật liệu : DC53 (tức SKD11 cải tân)
Đặc trưng : Độ cứng cao, chịu mài mòn , thích hợp với tôi ở nhiệt độ cao, tính gia công , mài và wire cut tốt.
Chuyên dụng : Khuôn dập nguội, khuôn die cast sản xuất hàng loạt, khuôn đòi hỏi độ chính xác cao.
2. Vật liệu :DC11 (tức tên gọi mới của SKD11)
Đặc trưng: Tính chịu mài mòn tốt, độ giãm kích thước sau khi tôi thấm thấp
Chuyên dụng : Khuôn dập nguội sản xuất hàng loạt.
3. Vật liệu: DCX
Đặc trưng : Tính gia công, hàn sửa khuôn tốt
Chuyên dụng : Dùng cho các loại khuôn dập hạng trung , sản xuất số lượng ít.
4. Vật liệu : DC3
Đặc trưng : Còn gọi thép hoá cứng dưới hơi lạnh. Tính chịu mài mòn rất cao
Chuyên dụng : Thường được dùng làm con lăn trong máy cán sắt, khuôn dập nguội số lượng nhỏ.
5. Vật liệu : GOA (tức tên gọi mới của SKS3)
Đặc trưng : Tính tôi, chịu mài mòn tốt
Chuyên dụng : Dùng làm khuôn dập
6. Vật liệu : GO5
Đặc trưng : Còn gọi là thép chuyên dụng làm frame . Tính tôi cao
Chuyên dụng : Dùng làm khuôn dập dạng blanking.
7. Vật liệu :GO4
Đặc trưng : Tính tôi tốt, độ biến dạng sau tôi thấp
Chuyên dụng: làm khuôn chính xác cao, các loại khuôn cần độ vát tháo khuôn lớn.
8. Vật liệu : CX1
Đặc trưng : Độ cứng 50 HRC , Độ biến dạng sau xử lý nhiệt thấp
Chuyên dụng : Các loại khuôn dập chi tiết có thành mỏng, các chi tiết bộ phận trong khuôn kim loại.
9. Vật liệu : GO40F
Đặc trưng : Độ cứng 40HRC, tính gia công tốt.
Chuyên dụng : Dùng làm các laọi khuôn đơn giản
10. Vật liệu : YK30 (tức tên mới của SKS93)
Đặc trưng : Thép thíhc hợp với tôi dầu, dễ xử lý nhiệt
Chuyên dụng: Dùng sản xuất các loại khuôn dập nhỏ, số lượng ít. Dùng làm Jig ( đồ gá) .
11. Vật liệu: SLD-MAGIC
Đặc trưng : Vật liệu mới nghiên cứu , không cần tôi thấm khuôn sau gia công, độ cứng , dai cao , tính gia công cao, thích hợp với gia công cao tốc, tính chịu mài mòn , va đập cao. Khuôn bằng SLD-MAGIC có thể sản xuất đến 300000 shot mới cần tu sửa khuôn.Thành phần vật liệu không được công khai vì HITACHI METAL đang xin bản quyền
Chuyên dụng : làm tất cả các loại khuôn từ dập nguội đến
2) Khuôn dập nóng, khuôn Die Casting
1. Vật liệu: DHA1 (tên mới của SKD61 cải tân)
Chuyên dụng : Làm khuôn die cast, khuôn đùn, khuôn dập nóng
2. Vật liệu : DH31-S
Đặc trưng : tính tôi và chịu nhiệt cao, cường độ cao, tính chịu mài mòn cao, nếu dùng phương pháp HIT và AHIT để xử lý nhiệt thì tuổi thọ của khuôn sẽ rất cao.
Chuyên dụng : làm khuôn Die cast cao tính năng, khuôn díe cast loại lớn, khuôn dập nóng loại lớn
3. Vật liệu: DHA (tên mới của DKD61 cải tân)
Đặc trưng : Tính tôi cao, độ biến dạng sau xử lý nhiệt thấp, tính thử nóng (heat checking) tốt
Chuyên dụng: Khuôn Die Cast , khuôn dập nóng
4. Vật liệu : DH2F
Đặc trưng : Độ cứng 40HRC
Chuyên dụng: làm khuôn Die Cast, khuôn đúc nhựa, các loại pin trong khuôn
3) Các loại khuôn rèn, khuôn đùn nóng:

1. Vật liệu : DH62 (tên gọi mới của SKD62)
Đặc trưng : Độ kháng mềm cao, tính chịu mài mòn tốt.
Chuyên dụng : Khuôn dập nóng, khuôn đùn
2. Vật liệu : DH32
Đặc trưng: Chuyên dùng làm khuôn chịu được lực va đập, cao tốc, nhiệt độ cao, thích hợp với các loại khuôn dập nóng, khuôn rèn cao tốc.
3. Vật liệu : DFA (tên gọi mới của SKT4 cải tân)
Đặc trưng : Tính chịu va đập cao
Chuyên dụng : Khuôn rèn, khuôn đùn, búa m
 

W4118

New Member
Author
[FONT=.VnTime]1. C¸c m¸c thÐp chÕ t¹o khu«n:[/FONT]
[FONT=.VnTime]Khu«n ®ïn Ðp chÞu t¶i träng va ®Ëp nhá nh­ng ph¶i chÞu ma s¸t lín, ¸p suÊt cao, nhiÖt ®é mÆt khu«n tíi (400[/FONT]¸[FONT=.VnTime]500)0C do ph¶i tiÕp xóc l©u víi ph«i nãng. §Ó cã tÝnh cøng nãng cao, khu«n ®ïn Ðp ph¶i dïng thÐp cã (0,30[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,40)%C víi l­îng hîp kim Cr, W cao, ngoµi ra cã thªm 1%V ®Ó n©ng cao tÝnh chèng mµi mßn, gi÷ h¹t nhá vµ 1%Mo ®Ó tr¸nh rßn ram. [/FONT]
[FONT=.VnTime]M¸c thÐp dïng phæ biÕn lµ 30Cr2W8V (t­¬ng ®­¬ng 3X2B8[/FONT]F[FONT=.VnTime] cña Nga, H21 cña Mü vµ SKD5 cña NhËt.[/FONT]

[FONT=.VnTime]Thµnh phÇn ho¸ häc cña mét sè m¸c thÐp th«ng dông lµm khu«n ®ïn Ðp:[/FONT]



[FONT=.VnTime]Tiªu chuÈn[/FONT]
[FONT=.VnTime]M¸c thÐp[/FONT]
[FONT=.VnTime]%C[/FONT]
[FONT=.VnTime]%W[/FONT]
[FONT=.VnTime](Mn)[/FONT]
[FONT=.VnTime]%Mo[/FONT]
[FONT=.VnTime]%Cr[/FONT]
[FONT=.VnTime]%V[/FONT]
[FONT=.VnTime]%Si[/FONT]
[FONT=.VnTime](Ni)[/FONT]
[FONT=.VnTime]TCVN[/FONT]
[FONT=.VnTime]50CrNiMo[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,60[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,80[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,15[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,30[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,80[/FONT]
[FONT=.VnTime]-[/FONT]
[FONT=.VnTime]1,40[/FONT]¸[FONT=.VnTime]1,80[/FONT]
G[FONT=.VnTime]OCT[/FONT]
[FONT=.VnTime]5XHM[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,60[/FONT]
[FONT=.VnTime]-[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,15[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,30[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,80[/FONT]
[FONT=.VnTime]-[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,10[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,40[/FONT]
[FONT=.VnTime]JIS[/FONT]
[FONT=.VnTime]SKT4[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,60[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,60[/FONT]¸[FONT=.VnTime]1,00[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,20[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,70[/FONT]¸[FONT=.VnTime]1,00[/FONT]
[FONT=.VnTime]-[/FONT]
[FONT=.VnTime]1,30[/FONT]¸[FONT=.VnTime]2,00[/FONT]
[FONT=.VnTime]TCVN[/FONT]
[FONT=.VnTime]50CrMnMo[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,60[/FONT]
[FONT=.VnTime]1,20[/FONT]¸[FONT=.VnTime]1,60[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,15[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,30[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,60[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,90[/FONT]
[FONT=.VnTime]-[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,25[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,60[/FONT]
[FONT=.VnTime]TCVN[/FONT]
[FONT=.VnTime]30Cr2W8V[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,30[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,40[/FONT]
[FONT=.VnTime]7,50[/FONT]¸[FONT=.VnTime]9,00[/FONT]
[FONT=.VnTime]-[/FONT]
[FONT=.VnTime]2,20[/FONT]¸[FONT=.VnTime]2,70[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,20[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]
[FONT=.VnTime]-[/FONT]
[FONT=.VnTime]JIS[/FONT]
[FONT=.VnTime]SKD5[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,25[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,35[/FONT]
[FONT=.VnTime]9,00[/FONT]¸[FONT=.VnTime]10,00[/FONT]
[FONT=.VnTime]Mn(0,60)[/FONT]
[FONT=.VnTime]2,00[/FONT]¸[FONT=.VnTime]3,00[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,30[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]
[FONT=.VnTime]-[/FONT]
[FONT=.VnTime]AISI[/FONT]
[FONT=.VnTime]H21[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,26[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,36[/FONT]
[FONT=.VnTime]8,50[/FONT]¸[FONT=.VnTime]10,00[/FONT]
[FONT=.VnTime]-[/FONT]
[FONT=.VnTime]3,00[/FONT]¸[FONT=.VnTime]3,75[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,30[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,60[/FONT]
[FONT=.VnTime]0,15[/FONT]¸[FONT=.VnTime]0,50[/FONT]
Hiện nay, khuôn đùn ép nhôm hình được sản xuất chủ yếu bằng thép SKD61 (theo tiêu chuẩn JIS G4404 (1983) Nhật Bản, có thành phần: C=(0,32-0,42)%; Si=(0,8-1,2)%; Mn 0,5%; Cr (4,5-5,5)%, Mo=(1-1,5)%; V=(0,8-1,2)%).
Trên đây là những gì mình tìm hiểu được . Mọi người ai biết có thể bổ xung thêm cho mình với và chỉ cho mình có thể tìm những tài liệu tương tự ở đâu . Xin chân thành cảm ơn !
 
Last edited:
Top