C
Author
Chào các bác!
Để khôi phục lỗ ID 195 cho máy bơm (vật liệu: ASTM A351 CF8M (SS 316)) bên e có sử dụng công nghệ hàn (theo công nghệ của HTP):
AWS Specification
AWS A5.9
AWS Classification
ER316L
Welding Current
DCEP (Electrode Positive)
Typical Wire Chemistry
C 0.016
Si 0.48
Mn 1.87
Mo 2.25
Ni 13.20
Cr 19.32
P 0.019
S 0.010
Typical Mechanical Properties (As Welded)
Tensile Strength, psi 83,000
% Elongation in 2" 36
Welding Positions
All positions
Shielding Gas
Ar or Ar CO2 mix
Available Diameters
.023", .030", .035", & .045" - GMAW
.035", .045", 1/16", 3/32", & 1/8" - GTAW
Operating Range In Amps
.023" 35 - 70
.030" 50 - 100
.035" 100 - 150
.045" 150 - 200
dây hàn có 3 loại: ER 316, 316L, 316LSI,
e là dân ngoại đạo nên không biết đã đủ chưa và có gì cần lưu ý không mong các bác góp ý cho.
cảm ơn đã xem!
Để khôi phục lỗ ID 195 cho máy bơm (vật liệu: ASTM A351 CF8M (SS 316)) bên e có sử dụng công nghệ hàn (theo công nghệ của HTP):
AWS Specification
AWS A5.9
AWS Classification
ER316L
Welding Current
DCEP (Electrode Positive)
Typical Wire Chemistry
C 0.016
Si 0.48
Mn 1.87
Mo 2.25
Ni 13.20
Cr 19.32
P 0.019
S 0.010
Typical Mechanical Properties (As Welded)
Tensile Strength, psi 83,000
% Elongation in 2" 36
Welding Positions
All positions
Shielding Gas
Ar or Ar CO2 mix
Available Diameters
.023", .030", .035", & .045" - GMAW
.035", .045", 1/16", 3/32", & 1/8" - GTAW
Operating Range In Amps
.023" 35 - 70
.030" 50 - 100
.035" 100 - 150
.045" 150 - 200
dây hàn có 3 loại: ER 316, 316L, 316LSI,
e là dân ngoại đạo nên không biết đã đủ chưa và có gì cần lưu ý không mong các bác góp ý cho.
cảm ơn đã xem!