Author
Trước đây khi mới bắt đầu làm quen với các dụng cụ cơ khí (lúc đó mình còn rất nhỏ), mình thường thắc mắc tại sao có nhiều dụng cụ có những cái tên nghe rất... "không Việt Nam", lớn lên mới biết đó đều là những danh từ mượn từ tiếng Pháp và mình đã từng rất muốn biết danh từ gốc của các từ mượn đó là gì. Không biết các bạn có từng có thắc mắc như mình hay không. Nay mình tản mạn liệt kê ra một số từ mà mình biết, biết đâu giúp ích được cho ai đó.
1. Bu-lôngDanh từ gốc là boulon, còn tiếng Anh là bolt.
2. Ê-cuDanh từ gốc là écrou, tiếng Anh là nut.
3. Lông-đềnTừ gốc là rondelle, tiếng Anh là washer.
4. VítTừ gốc là vis, tiếng Anh là screw.
5. Gu-giôngTừ gốc là goujon, tiếng Anh là stud.
6. Ri-vêTừ gốc là rivet, tiếng Anh cũng là rivet.
7. Tắc-kêTừ gốc là ancre, tiếng Anh là anchor.
8. Cờ-lêTừ gốc là clé, tiếng Anh là wrench.
9. Mỏ-lếtTừ gốc là molette, tiếng Anh là adjustable wrench.
10.
ít hay tuốc-nơ-vítTừ gốc là tournevis, tiếng Anh là screwdriver.
11. TípTừ gốc là tube, tiếng Anh cũng là tube.
12. Ta-rôTừ gốc là taraud, tiếng Anh là tap.
13. Ê-tôTừ gốc là étau, tiếng Anh là vise.
Đây là những từ mình biết, mọi người bổ sung thêm nhé.
Nguồn: diendanthietbi.vn
1. Bu-lôngDanh từ gốc là boulon, còn tiếng Anh là bolt.
2. Ê-cuDanh từ gốc là écrou, tiếng Anh là nut.
3. Lông-đềnTừ gốc là rondelle, tiếng Anh là washer.
4. VítTừ gốc là vis, tiếng Anh là screw.
5. Gu-giôngTừ gốc là goujon, tiếng Anh là stud.
6. Ri-vêTừ gốc là rivet, tiếng Anh cũng là rivet.
7. Tắc-kêTừ gốc là ancre, tiếng Anh là anchor.
8. Cờ-lêTừ gốc là clé, tiếng Anh là wrench.
9. Mỏ-lếtTừ gốc là molette, tiếng Anh là adjustable wrench.
10.
11. TípTừ gốc là tube, tiếng Anh cũng là tube.
12. Ta-rôTừ gốc là taraud, tiếng Anh là tap.
13. Ê-tôTừ gốc là étau, tiếng Anh là vise.
Đây là những từ mình biết, mọi người bổ sung thêm nhé.
Nguồn: diendanthietbi.vn