O
Author
Vật liệu hàn đắp cứng bề mặt
________________________________________
Các đặc tính kỹ thuật:
Read more: http://vnwelding.com/forum/viewtopic.php?f=6&t=49&start=0
________________________________________
Như chúng ta biết, Sự mài mòn đối với các thiết bị thường xuyên chịu va đập và làm việc với cường độ cao trong công nghiệp là rất lớn, rất phức tạp. Một loại vật liệu chịu mài mòn không thể hoàn toàn chống chịu được trong những điều kiện như thế. Các loại que hàn đắp cứng khác nhau cho các trạng thái mài mòn khác nhau. Các sản phẩm que hàn này sẽ giúp ích trong việc giảm số lượng phụ tùng phải thay thế, tăng năng suất và giảm chi phí xuống mức thấp nhất.
1. Que hàn đắp cứng chống chịu mài mòn dưới áp lực thấp
+ Sản phẩm
FW-1101
Độ cứng
55-62HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: khai mỏ, chế tạo thép, công nghiệp xi măng, công nghiệp hóa dầu, xây dựng, bột giấy và giấy…
Mô tả
Lớp hàn giúp chịu mòn tốt dưới áp lực thấp, nhưng nó cũng phù hợp cho các ứng dụng có độ va chạm hay va đập cao. Nên tạo 2 lớp đắp có độ dày 6mm. Trong một số trường hợp, cần có các lớp đệm phụ thuộc vào tình trạng của chi tiết.
+ Sản phẩm
FW-1102
Độ cứng
62-65HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: khai mỏ, chế tạo thép, công nghiệp xi măng, công nghiệp hóa dầu, xây dựng, bột giấy và giấy… Loại que hàn này đã được sử dụng tốt trên các tấm trong băng chuyền khai thác than đá và rất nhiều loại thiết bị hỗn hợp.
Mô tả
Lớp hàn giúp chịu mài mòn tốt hơn trước áp lực thấp, nhưng lại không phù hợp cho các ứng dụng có độ va đập hay va chạm cao. Sử dụng lớp hàn bề mặt đơn có thể đem lại kết quả tối ưu. Trong một số trường hợp, cần có các lớp đệm dựa trên loại vật liệu của chi tiết được hàn và tình trạng của nó.
+ Sản phẩm
FW-1103
Độ cứng
63-66HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: khai mỏ, chế tạo thép, công nghiệp xi măng, công nghiệp hóa dầu, xây dựng, bột giấy và giấy…FW-1103 có thể được ứng dụng trong khu vực định riêng biệt do tình trạng ăn mòn tồi tệ nhất và ứng dụng giống FW-1102 cho các khu vực chung.
Mô tả
Lớp hàn giúp chịu mài mòn dưới áp lực thấp tốt nhất so với các sản phẩm thuộc dòng FW-11xx với độ ổn định nhiệt cao. Việc đắp một lớp có thể đem lại kết quả tối ưu. Nhiệt độ tối đa có thể lên tới 700 ºC . Trong một số trường hợp, có thể cần đến các lớp đệm.
+ Sản phẩm
FW-1101
Độ cứng
55-62HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: khai mỏ, chế tạo thép, công nghiệp xi măng, công nghiệp hóa dầu, xây dựng, bột giấy và giấy…
Mô tả
Lớp hàn giúp chịu mòn tốt dưới áp lực thấp, nhưng nó cũng phù hợp cho các ứng dụng có độ va chạm hay va đập cao. Nên tạo 2 lớp đắp có độ dày 6mm. Trong một số trường hợp, cần có các lớp đệm phụ thuộc vào tình trạng của chi tiết.
+ Sản phẩm
FW-1102
Độ cứng
62-65HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: khai mỏ, chế tạo thép, công nghiệp xi măng, công nghiệp hóa dầu, xây dựng, bột giấy và giấy… Loại que hàn này đã được sử dụng tốt trên các tấm trong băng chuyền khai thác than đá và rất nhiều loại thiết bị hỗn hợp.
Mô tả
Lớp hàn giúp chịu mài mòn tốt hơn trước áp lực thấp, nhưng lại không phù hợp cho các ứng dụng có độ va đập hay va chạm cao. Sử dụng lớp hàn bề mặt đơn có thể đem lại kết quả tối ưu. Trong một số trường hợp, cần có các lớp đệm dựa trên loại vật liệu của chi tiết được hàn và tình trạng của nó.
+ Sản phẩm
FW-1103
Độ cứng
63-66HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: khai mỏ, chế tạo thép, công nghiệp xi măng, công nghiệp hóa dầu, xây dựng, bột giấy và giấy…FW-1103 có thể được ứng dụng trong khu vực định riêng biệt do tình trạng ăn mòn tồi tệ nhất và ứng dụng giống FW-1102 cho các khu vực chung.
Mô tả
Lớp hàn giúp chịu mài mòn dưới áp lực thấp tốt nhất so với các sản phẩm thuộc dòng FW-11xx với độ ổn định nhiệt cao. Việc đắp một lớp có thể đem lại kết quả tối ưu. Nhiệt độ tối đa có thể lên tới 700 ºC . Trong một số trường hợp, có thể cần đến các lớp đệm.
2. Que hàn đắp cứng chống chịu sự mài mòn thành rãnh, lỗ.
+ Sản phẩm
FW-2101
Độ cứng
40-50HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: thiết bị khai thác đá/khai mỏ, thiết bị chế tạo thép, thiết bị trong sản xuất giấy và bột giấy, thiết bị xử lý rác thải, thiết bị xây dựng đường…
Mô tả
Thích hợp cho sự bào mòn thành rãnh, lỗ với độ va đập trung bình. Nhiệt độ hàn vào khoảng 450 ºC. Nên tạo lớp đắp tối đa là 3 tầng với độ dày 10mm
+ Sản phẩm
FW-2101
Độ cứng
40-50HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: thiết bị khai thác đá/khai mỏ, thiết bị chế tạo thép, thiết bị trong sản xuất giấy và bột giấy, thiết bị xử lý rác thải, thiết bị xây dựng đường…
Mô tả
Thích hợp cho sự bào mòn thành rãnh, lỗ với độ va đập trung bình. Nhiệt độ hàn vào khoảng 450 ºC. Nên tạo lớp đắp tối đa là 3 tầng với độ dày 10mm
3. Que hàn đắp cứng chống chịu mài mòn dưới áp lực cao.
+ Sản phẩm
FW-2102
Độ cứng
55-60HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: khai thác đá, khai mỏ, xây dựng, chế tạo thép, hóa dầu, máy nghiền/máy nghiền mịn… Vật liệu đắp cứng giúp cải thiện đáng kể tính năng sử dụng cũng như tuổi thọ của nhiều loại máy nghiền.
Mô tả
Thích hợp cho ứng dụng nghiền dưới áp lực cao với độ va đập trung bình. Nên tạo lớp đắp tối đa 3 tầng với độ dày 8mm. Trong một số trường hợp, cần có các lớp đệm cho một vài ứng dụng riêng biệt.
+ Sản phẩm
FW-2102
Độ cứng
55-60HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: khai thác đá, khai mỏ, xây dựng, chế tạo thép, hóa dầu, máy nghiền/máy nghiền mịn… Vật liệu đắp cứng giúp cải thiện đáng kể tính năng sử dụng cũng như tuổi thọ của nhiều loại máy nghiền.
Mô tả
Thích hợp cho ứng dụng nghiền dưới áp lực cao với độ va đập trung bình. Nên tạo lớp đắp tối đa 3 tầng với độ dày 8mm. Trong một số trường hợp, cần có các lớp đệm cho một vài ứng dụng riêng biệt.
4. Que hàn đắp cứng chốngchịu ăn mòn khi mài hoặc va đập dưới áp lực cao.
+ Sản phẩm
FW-2103
Độ cứng
60-64HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: nhiệt điện, thủy điện, chế tạo và xử lý thép, công nghiệp xi măng, xây dựng, khai mỏ và xử lý quặng … Rất nhiều ứng dụng loại vật liệu này trên máy nghiền với độ cứng thấp (như than đá) giúp cải thiện đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Mô tả
Thích hợp cho việc mài dưới áp lực cao và ăn mòn ở góc lớn với độ va đập nhỏ nhất. Nên tạo lớp đắp tối đa là 3 lớp với độ dày 8 mm. Một số trường hợp cần có các lớp đệm phụ thuốc vào các điều kiện của ứng dụng.
+ Sản phẩm
FW-2103
Độ cứng
60-64HRC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị trong các lĩnh vực sau: nhiệt điện, thủy điện, chế tạo và xử lý thép, công nghiệp xi măng, xây dựng, khai mỏ và xử lý quặng … Rất nhiều ứng dụng loại vật liệu này trên máy nghiền với độ cứng thấp (như than đá) giúp cải thiện đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Mô tả
Thích hợp cho việc mài dưới áp lực cao và ăn mòn ở góc lớn với độ va đập nhỏ nhất. Nên tạo lớp đắp tối đa là 3 lớp với độ dày 8 mm. Một số trường hợp cần có các lớp đệm phụ thuốc vào các điều kiện của ứng dụng.
5. Que hàn đắp cứng chống chịu mài mòn ở nhiệt độ cao.
+ Sản phẩm
FW-3101
Độ cứng
63-65 HRC@ 20 ºC
40-44 HRC@ 600 ºC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị vận hành dưới nhiệt độ cao trong các lĩnh vực sau: chế tạo sắt/ thép, luyện cốc, nung kết, công nghiệp xi măng…
Mô tả
Thích hợp cho chịu mài mòn ở nhiệt độ cao với các góc va đập thấp. Nên tạo lớp đắp tối đa là 2 tầng với độ dày 6 mm. FW-2101 thường được sử dụng cùng với FW-3101 như là một lớp đệm. Nhiệt độ hàn có thể lên tới 700 ºC.
+ Sản phẩm
FW-3102
Độ cứng
64-66 HRC@ 20 ºC
48-52 HRC@ 600 ºC
38-42 HRC @ 800 ºC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị vận hành ở nhiệt độ cao, trong các lĩnh vực sau: chế tạo sắt/ thép, luyện cốc, nung kết, công nghiệp xi măng, … Việc ứng dụng que hàn này trên con lăn máy nghiền liệu nóng hay phễu và đoạn chia trong lò giúp cải thiện đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Mô tả
Thích hợp cho mài mòn ở nhiệt độ cao với góc va đập thấp. Cho kết quả tốt nhất khi đắp cứng một lớp đơn. FW-2101 thường được sử dụng cùng với FW-3101 như một lớp đệm. Nhiệt độ hàn có thể lên tới 1000 ºC.
+ Sản phẩm
FW-3103
Độ cứng
50-55HRC@20 ºC
38-45HRC@ 600 ºC
28-36 HRC@ 800 ºC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các lưỡi cắt nóng và các đế của van nhiệt độ cao.
Mô tả
Thích hợp cho mài mòn kim loại với kim loại. Que hàn này có thể dùng để thay thế hợp kim GoGrW.
+ Sản phẩm
FW-3104
Độ cứng
58-62 HRC@ 20 ºC
40-48 HRC@ 600 ºC
30-38 HRC@ 800 ºC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị vận hành ở nhiệt độ cao trong các lĩnh vực sau: chế tạo sắt / thép, luyện cốc, nung kết, công nghiệp xi măng,… . Việc ứng dụng kết hợp với FW-3102 giúp cải thiện đáng kể khả năng ứng dụng các chi tiết, phụ thuộc vào độ va đập hay độ nén trung bình.
Mô tả
Thích hợp cho mài mòn ở nhiệt độ cao với độ va đập trung bình hay các hạt cỡ trung bình và góc va đập lớn. Nên tạo lớp đắp tối đa là 3 tầng với độ dày 8 mm. FW-2101 có thể được sử dụng như một lớp đệm. Nhiệt độ hàn có thể lên tới 900 ºC.
+ Sản phẩm
FW-3101
Độ cứng
63-65 HRC@ 20 ºC
40-44 HRC@ 600 ºC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị vận hành dưới nhiệt độ cao trong các lĩnh vực sau: chế tạo sắt/ thép, luyện cốc, nung kết, công nghiệp xi măng…
Mô tả
Thích hợp cho chịu mài mòn ở nhiệt độ cao với các góc va đập thấp. Nên tạo lớp đắp tối đa là 2 tầng với độ dày 6 mm. FW-2101 thường được sử dụng cùng với FW-3101 như là một lớp đệm. Nhiệt độ hàn có thể lên tới 700 ºC.
+ Sản phẩm
FW-3102
Độ cứng
64-66 HRC@ 20 ºC
48-52 HRC@ 600 ºC
38-42 HRC @ 800 ºC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị vận hành ở nhiệt độ cao, trong các lĩnh vực sau: chế tạo sắt/ thép, luyện cốc, nung kết, công nghiệp xi măng, … Việc ứng dụng que hàn này trên con lăn máy nghiền liệu nóng hay phễu và đoạn chia trong lò giúp cải thiện đáng kể tuổi thọ sử dụng.
Mô tả
Thích hợp cho mài mòn ở nhiệt độ cao với góc va đập thấp. Cho kết quả tốt nhất khi đắp cứng một lớp đơn. FW-2101 thường được sử dụng cùng với FW-3101 như một lớp đệm. Nhiệt độ hàn có thể lên tới 1000 ºC.
+ Sản phẩm
FW-3103
Độ cứng
50-55HRC@20 ºC
38-45HRC@ 600 ºC
28-36 HRC@ 800 ºC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các lưỡi cắt nóng và các đế của van nhiệt độ cao.
Mô tả
Thích hợp cho mài mòn kim loại với kim loại. Que hàn này có thể dùng để thay thế hợp kim GoGrW.
+ Sản phẩm
FW-3104
Độ cứng
58-62 HRC@ 20 ºC
40-48 HRC@ 600 ºC
30-38 HRC@ 800 ºC
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết hoặc thiết bị vận hành ở nhiệt độ cao trong các lĩnh vực sau: chế tạo sắt / thép, luyện cốc, nung kết, công nghiệp xi măng,… . Việc ứng dụng kết hợp với FW-3102 giúp cải thiện đáng kể khả năng ứng dụng các chi tiết, phụ thuộc vào độ va đập hay độ nén trung bình.
Mô tả
Thích hợp cho mài mòn ở nhiệt độ cao với độ va đập trung bình hay các hạt cỡ trung bình và góc va đập lớn. Nên tạo lớp đắp tối đa là 3 tầng với độ dày 8 mm. FW-2101 có thể được sử dụng như một lớp đệm. Nhiệt độ hàn có thể lên tới 900 ºC.
6. Que hàn đắp cứng tạo lớp đệm chịu va đập mạnh.
+ Sản phẩm
FW-4101
Độ cứng
40-45 HRC Sau khi hàn
89-92 HRC Sau khi đã làm cứng
Các ứng dụng
Hàn thép măng gan cao hay các mối nối không cùng thành phần của chúng. Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết phụ thuộc vào độ va đập cao (như là các công cụ gia công kim loại và khuôn rèn, máy ủi) hoặc áp lực cao (như bánh xe cần cẩu/ máy kéo và khung gầm máy xúc).
Mô tả
Thích hợp cho đắp cứng các chi tiết phụ thuộc vào tải trọng va đập mạnh hay sử dụng như một lớp đệm. Khi hàn thép măng gan cao hay các mối nối không cừng thành phần, FW-4101 có thể cải thiện đáng kể độ chắc của các mối nối và chống vỡ nứt.
+ Sản phẩm
FW-4102
Độ cứng
18-22 HRC Sau khi hàn
50-55 HRC Sau khi đã làm cứng
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết phụ thuộc và tải áp lực mạnh như con lăn máy nghiền đá, máy xúc, chuyển mạch đường sắt hay tuabin thủy lực phụ thuộc vào sự va đập trong dung dịch. Đây là vật liệu tốt nhất cho sửa chữa hay đắp cứng băng chuyền than đá.
Mô tả
Thích hợp cho đắp cứng các chi tiết phụ thuộc vào tải trọng va đập mạnh hay sử dụng như một lớp đệm.
+ Sản phẩm
FW-4101
Độ cứng
40-45 HRC Sau khi hàn
89-92 HRC Sau khi đã làm cứng
Các ứng dụng
Hàn thép măng gan cao hay các mối nối không cùng thành phần của chúng. Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết phụ thuộc vào độ va đập cao (như là các công cụ gia công kim loại và khuôn rèn, máy ủi) hoặc áp lực cao (như bánh xe cần cẩu/ máy kéo và khung gầm máy xúc).
Mô tả
Thích hợp cho đắp cứng các chi tiết phụ thuộc vào tải trọng va đập mạnh hay sử dụng như một lớp đệm. Khi hàn thép măng gan cao hay các mối nối không cừng thành phần, FW-4101 có thể cải thiện đáng kể độ chắc của các mối nối và chống vỡ nứt.
+ Sản phẩm
FW-4102
Độ cứng
18-22 HRC Sau khi hàn
50-55 HRC Sau khi đã làm cứng
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết phụ thuộc và tải áp lực mạnh như con lăn máy nghiền đá, máy xúc, chuyển mạch đường sắt hay tuabin thủy lực phụ thuộc vào sự va đập trong dung dịch. Đây là vật liệu tốt nhất cho sửa chữa hay đắp cứng băng chuyền than đá.
Mô tả
Thích hợp cho đắp cứng các chi tiết phụ thuộc vào tải trọng va đập mạnh hay sử dụng như một lớp đệm.
7. Que hàn đắp cứng chịu va đập mạnh
+ Sản phẩm
FW-4103
Độ cứng
18-22 HRC Sau khi hàn
50-55 HRC Sau khi đã làm cứng
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết của máy nghiền đá hoặc ghi đường sắt …
Mô tả
Thích hợp cho đắp cứng các chi tiết vận hành dưới tải trọng va đập mạnh. Đây là vật liệu lý tưởng cho sửa chữa hay đắp cứng con lăn máy nghiền đá cứng (như granit), tấm lót bên trong máy nghiền quay vòng hay búa máy nghiền.
+ Sản phẩm
FW-4103
Độ cứng
18-22 HRC Sau khi hàn
50-55 HRC Sau khi đã làm cứng
Các ứng dụng
Sửa chữa hoặc đắp cứng các chi tiết của máy nghiền đá hoặc ghi đường sắt …
Mô tả
Thích hợp cho đắp cứng các chi tiết vận hành dưới tải trọng va đập mạnh. Đây là vật liệu lý tưởng cho sửa chữa hay đắp cứng con lăn máy nghiền đá cứng (như granit), tấm lót bên trong máy nghiền quay vòng hay búa máy nghiền.