Author
Ngày nay thì ai cũng biết là các công ty Nhật vào VN rất nhiều .. có thể ví là nhiều như quân Nguyên ;D ;D ;D ;D ;D
Do vậy ắt sau này các mác thép Nhật sẽ xuất hiện nhiều trên thị trường. Vậy thì làm quen nào 8) 8) 8) 8) 8)
Kí hiệu tiêu chuẩn Nhật JIS = Japanese Industrial Stadark
Nói về các mác thép phổ biến :
SxxC(K): thép cacbon
SSx: thép kết cấu thông dụng. S= structure x= độ bền kéo min
SMx: thép kết cấu cacbon có tính hàn M=medium carbon
SUMxx: thép dễ cắt gọt M=machinability
SUPx(x): thép lò xo P=spring
SUJx: thép ổ lăn J=Jikuuke (phiên âm Nhật)
Thép dụng cụ:
SKx: thép dụng cụ carbon
SKS: thép dụng cụ hkim làm dụng cụ cắt, dụng cụ chịu va đập và 1 bộ phận dùng làm khuôn dập nguội. S= special
SKD: thép dụng cụ hkim chủ yếu dùng làm khuôn dập nguội, khuôn dập nóng
D= Daisu (phiên âm Nhật)
SKT: thép dụng cụ hợp kim chủ yếu dùng làm khuôn dập nóng (khuôn rèn)
T= Tanzo (phiên âm Nhật nghĩa là rèn)
SKHx: thép gió H= high-speed
+x=2,3,4,10: thép gió hệ Vônfram
+x=51,....59: thép gió hệ molipden
SKC: thép dụng cụ cầm tay (đục,xà beng,choòng...) C=chisel
SUS: thép không gỉ S=stainless
SUH: thép bền nhiệt H=heat resisting
Ngoài ra còn nhiều loại thép khác nhưng tôi chỉ quan tâm mác phổ biến và phải nhiệt luyện.
Do vậy ắt sau này các mác thép Nhật sẽ xuất hiện nhiều trên thị trường. Vậy thì làm quen nào 8) 8) 8) 8) 8)
Kí hiệu tiêu chuẩn Nhật JIS = Japanese Industrial Stadark
Nói về các mác thép phổ biến :
SxxC(K): thép cacbon
SSx: thép kết cấu thông dụng. S= structure x= độ bền kéo min
SMx: thép kết cấu cacbon có tính hàn M=medium carbon
SUMxx: thép dễ cắt gọt M=machinability
SUPx(x): thép lò xo P=spring
SUJx: thép ổ lăn J=Jikuuke (phiên âm Nhật)
Thép dụng cụ:
SKx: thép dụng cụ carbon
SKS: thép dụng cụ hkim làm dụng cụ cắt, dụng cụ chịu va đập và 1 bộ phận dùng làm khuôn dập nguội. S= special
SKD: thép dụng cụ hkim chủ yếu dùng làm khuôn dập nguội, khuôn dập nóng
D= Daisu (phiên âm Nhật)
SKT: thép dụng cụ hợp kim chủ yếu dùng làm khuôn dập nóng (khuôn rèn)
T= Tanzo (phiên âm Nhật nghĩa là rèn)
SKHx: thép gió H= high-speed
+x=2,3,4,10: thép gió hệ Vônfram
+x=51,....59: thép gió hệ molipden
SKC: thép dụng cụ cầm tay (đục,xà beng,choòng...) C=chisel
SUS: thép không gỉ S=stainless
SUH: thép bền nhiệt H=heat resisting
Ngoài ra còn nhiều loại thép khác nhưng tôi chỉ quan tâm mác phổ biến và phải nhiệt luyện.