Hàn khắc phục vết nứt.

  • Thread starter dũng béo
  • Ngày mở chủ đề
D

dũng béo

Author
Trong thực tế, các thiết bị sau một thời gian làm việc dẫn đến bị hư hỏng. Chi tiết bị mòn thì có anh WAVN có lẽ làm chùm rùi, còn hàn phục hồi những chi tiết bị nứt gãy nhất là đối với những loại vật liệu khó hàn thì muôn hình muôn vẻ. Vậy các bác hãy chia sẻ những sự cố và giải pháp trong thực tiễn để mọi người biết thêm được không ạ?
 
L

luutung

Author
Ðề: Hàn khắc phục vết nứt.

Có vẻ ít người quan tâm đến vấn đề này nhỉ? Mình mới đi vào lĩnh vực hàn này còn nhiều điều chưa rõ, mong rằng toppic này sôi động ít
 
Ðề: Hàn khắc phục vết nứt.

Hàn hồi phục những chi tiết gãy nứt nhất là đối với vật liệu khó hàn thì cần phải biết 1 thông số quan trọng:
1. Vật liệu vật hàn ( bao gồm thành phần hóa học chiều dày vật hàn...
2. Điều kiện làm việc, môi trường có chịu ăn mòn, va đập, nhiệt độ, áp suất cao hay ko?

Trong trường hợp không rõ các thông số đó thì tôi xin tư vấn sử dụng que hàn kết nối đa năng PHILSTAIN E312 như sau:


APPLICATIONS: Welding of dissimilar metals such as stainless steel to mild steel and low alloy steel.
Welding of stainless clad steel.Under - laying of hard surfacing

II. DESCRIPTION:
NSS-312 is a l
type electrode which gives 29%Cr-9%Ni. As the weld metal has high ferrite structure, its crack resistibility is excellent. It is used for welding of dissimilar metals and underlaying welding of hard surfacing.

III. NOTES ON WELDING:

  • Choose the welding current as low as possible to prevent cracking of plate.
  • It is necessary to preheat the plate at 200ºC and over in the case of welding of special steel such as high alloy tool steels.
IV. TYPICAL CHEMICAL COMPOSITION OF WELD METAL




















C Mn Si Ni Cr P S
0.09 1.62 0.67 9.39 28.75 0.025 0.007

V. TYPICAL MECHANICAL PROPERTIES OF WELD METAL:










Tensile Strength
N/mm[SUP]2[/SUP] (Ksi)
Elongation
%
761 (110) 24


VI. WELDING POSITIONS: ALL POSITIONS
VII.SIZES AVAILABLE AND RECOMMENDED CURRENTS (AC or DC + ):



[TD="colspan: 2"]Diameter (mm[/TD]








[TD="colspan: 2"]Length (mm)[/TD]


























1.6 2.0 2.5 3.2 4.0 5.0
255 255 300 350 350 350
Current
Range
F 20-50 20-50 50-80 70-110 100-150 130-180
V, OH 15-45 15-45 45-75 65-105 95-140 -


Liên hệ hoangcuongbkj@gmail.com
0915.097.622 0987.822.360
 
Top