Kỹ thuật hàn gang

mrnam

New Member
Author

[LEFT] [FONT=&quot]Mình sưu tập được một số bài viết về kỹ thuật hàn Gang, biên tập lại gửi cho các bạn tham khảo. Bạn nào đã từng hàn Gang chia sẻ kinh nghiệm nhaaa. :41::41::41:[/FONT][FONT=&quot]

[/FONT]
[FONT=&quot]Kỹ thuật hàn gang[/FONT]
[FONT=&quot] là một kỹ thuật cực kỳ khó và phức tạp, nhưng không phải là không thể hàn. Thông thường phương pháp hàn chỉ dùng để sửa chữa, chứ không dùng để kết nối các chi tiết với nhau. Như sửa chữa khuôn đúc hay sửa lỗi các sản phẩm sau khi đúc hoặc sau gia công bởi vì tính dòn của hầu hết các loai gang. Gang có hàm lượng carbon từ 2-4% và cứng gấp 10 lần thép.

- Các khó khăn khi hàn gang:
Thứ nhất, Khả năng biến dạng dẻo của gang rất thấp. Trong biểu đồ thử kéo của gang thì gần như không có vùng biến dạng chảy rõ rệt.
Thứ hai, Gang rất nhạy cảm với nhiệt, nên rất dễ thay đổi về tổ chức trong quá trình hàn và quá trình nguội sau khi hàn. Do tốc độ nguội của gang lớn nên mối hàn và vùng kim loại liền kề dễ hình thành tổ chức tôi, tổi chức gang trắng có độ cứng, giòn cao ( lên tới 800HB) dễ gây nứt mối hàn.
[/FONT]
[FONT=&quot]Thứ 3:[/FONT]
[FONT=&quot] Các sản phẩm gang rất đa dang về mặt thành phần hóa học, tổ chức. Nên khi hàn khó có thể xác định chính xác chế độ hàn và chế độ gia công nhiệt.[/FONT]
[FONT=&quot]Thứ tư:[/FONT]
[FONT=&quot] Ở thể lỏng gang có tính chảy loãng cao. Gang khó hàn ở tư thế khác hàn sấp.[/FONT]

[FONT=&quot]Khi hàn gang, cần phải tuân thủ những vấn đề sau:[/FONT]
[FONT=&quot]

- Loại quy trình hàn áp dụng:
Quy trình nguội: Hàn từng đoạn ngắn từ 2-3 cm sau đó để nguội cho đến khi chạm vào được mối hàn rồi mới hàn tiếp. Trình tự hàn nên áp dụng theo kiểu phân đoạn nghịch hoặc hàn đối xứng.

Quy trình nóng: Nung nóng vượt lên nhiệt độ chuyên biến pha 600-650 0 và đồng thời liên tục giữ nhiệt trong quá trình hàn. Sau khi hàn cần làm nguội chậm vật hàn (1200/s) trong lò hoặc bằng cách bọc vỏ cách nhiệt(khó thực hiện với những kết cấu lớn)
[/FONT]
[FONT=&quot]Mẹo bổ sung cho quy trình hàn nóng là nung gang cần hàn đến khí thấy có màu cà chua chín là được (mẹo dùng gỗ thông khô gạt lên chỗ vừa nung thấy có tàn than bay là ok).

- Vật liệu hàn:
Lựa chọn vật liệu hàn gang đúng: Thông thường vật liệu hàn gang cần có độ dẻo rất cao, nên thành phần Nikel trong đó là rất cao, lên đến 90%!
[/FONT]
[FONT=&quot]Nên chọn que hàn và chế độ hàn hợp lý, loại que hàn thường dùng là que hàn đồng, que hàn innox. Hàn tốt nhất là sử dụng que hàn hợp kim niken đồng.và dùng ngọn lủa các bon hoá để bù đắp lượng các bon trong gang bị cháy.[/FONT]
[FONT=&quot]Đối với bề mặt gang bị nứt chúng ta vẫn có thể tiến hành hàn được bằng que hàn đặc biệt.
Loại que hàn: Eutectic 240 (Que hàn nối và đắp cho các loại gang)
Nguồn hàn: AC/DC+
Thành phần: Ni Fe Mn C
Độ bền kéo:55 000 psi (380 MPa)
[/FONT]

[FONT=&quot]- Một số kỹ thuật, kinh nghiệm khi hàn gang:[/FONT]

[FONT=&quot]Do gang cứng và dòn, nên ứng suất dư trong gang khá lớn, các vết nứt sẽ tiếp tục phát triển trong quá trình sử dụng và đặc biệt là trong quá trình hàn. Vì thế, để tránh vết nứt tiếp tục xé, người ta thường khoan chặn 2 đầu vết nứt trước khi hàn. Bước tiếp theo là dùng trình tự hàn từ chỗ bắt đầu nhánh nứt cho tứi chỗ chúng gặp nhau. Sau cùng, tiến hành hàn các vị trí lỗ khoan.[/FONT]
[FONT=&quot]
[/FONT]​
[FONT=&quot]Với những chi tiết lớn, ta có thể sang phanh ( tức là tạo ra rãnh chữ V giống kiểu hàn thép) sau đấy gia công các lỗ ren có thể là lỗ ren 6, 8, 10... là tùy và cố gắng càng nhiều càng tốt nên xếp theo dãy. đến đây ta bắt các bu lông vào và cắt đi [/FONT]
[FONT=&quot]( nhớ để thừa ra 5 tới 10 mm để chút nữa ta sẽ hàn lên nó) .[/FONT]
[FONT=&quot] Nhờ có thêm các đầu thừa bulong nhô lên và đã ăn vào chi tiết quá trình hàn sẽ thuận lời hơn rất nhiều và kết cấu tốt hơn (do lúc này ta sẽ hàn lên cả gang và thép mà thép thì sẽ dễ hàn).[/FONT]
[FONT=&quot]Khi hàn gang phải được thưc hiện trong môi trường cách ly với gió nếu không quá trình nung và hàn sẽ xảy ra hiện tượng tách, nứt thêm.[/FONT]
[FONT=&quot]Với những chi tiết có độ cứng vững cao nhưng có thể tiến hành nung nóng cục bộ( phần gạch chéo) thay vì nung nóng toàn bộ. Mục đích của nung nóng sơ bộ là tạo điều kiện cho kim loại mối hàn và vùng kim loại liền kề có tốc độ nung và làm nguội đồng đều, tránh hiện tựng nứt do ứng suất nhiệt.[/FONT]
[FONT=&quot]
[/FONT]

[FONT=&quot]Người gửi: Nam_Hitech[/FONT][FONT=&quot]≫≫http://welding-hk5.tk/ [/FONT]
[/LEFT]
 
Last edited:
N

n3452323

Ðề: Kỹ thuật hàn gang

Em xin bổ sung thêm về que hàn gang nguội. có 2 loại que hàn gang là loại có hàm lượng Fe nhất định cho chất lượng khá tuy nhiên, để đạt chất lượng tối đa dùng que hàn loại thành phần chủ yếu là Ni

Em giới thiệu các bác Loại que hàn có hàm lượng sắt lớn :
CIN-2

For Repairing of Cast Iron
Class of: AWS A5.15
JIS Z 3252 DFCNiFe

DESCRIPTION
CIN-2 is a high grade special purpose electrode with ferro-nickel alloy core (45% Fe – 55% Ni). This electrode is especially intended for cold welding of cast iron. Due to the special character of the coatings, welding can be completed by lower current compared with the conventional electrodes. So, the weld metal can be machined by cutting tools and is not sensitive to {spam}{spam}{spam}{spam}{spam}ing. As the weld metal has excellent mechanical properties, it is most suitable for cold welding of ductile cast iron (nodular cast iron).


APPLICATIONS
For welding of nodular cast iron, repairing and joining all kinds of cast iron, such as casings, machine frames, engine blocks, cylinders and valves. Also suitable for underlay of hardsurfacing.


INSTRUCTIONS
1. Dry the electrodes at 80° ~ 110°C for 30 ~ 60 minutes before use.
2. Choose the welding current within the suitable welding current range.
3. As a rule, no preheating or postheating is necessary, but the best result is obtained when base metal is heated to 100° ~ 200°C before welding.


TYPICAL CHEMICAL COMPOSITION OF WELD METAL (%)

C Si S P Mn Ni Fe
1.38 0.35 0.003 0.009 0.43 56.7 Balance



TYPICAL MECHANICAL PROPERTIES OF WELD METAL

Tensile Strength Elongation
496 N/mm²
50.5 kgf/mm²
17.0%



RECOMMENDED CURRENTS (AC or DCEP or DCEN)

Size
(mm)
Diameter
2.63.24.0
Length
300 350 350
Current Range (Amp.)
50 ~ 80 70 ~ 110 100 ~ 140
 
Ðề: Kỹ thuật hàn gang

Mình cũng xin đóng góp 2 loại que hàn gang nguội
Loại số 1 khoảng 57% Ni như sau:
[h=2]PHILCAST Fe-Ni[/h][FONT=Arial, sans-serif]I. APPLICATIONS:[/FONT] [FONT=Arial, sans-serif]For repair and fabrication of cast iron housings, blocks, machinery, parts, frames, casting defects, casting flaws, machine cuts, machining errors, repair of cracks, rebuilding worn or damaged areas and joining thick section castings and cast irons to steel. Suitable for the welding of Meehanite cast iron, some alloy cast irons and the austenite “Ni-Resist” types. [/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]II. DESCRIPTION:[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]An iron-nickel alloy Shielded Metal Arc Welding electrode for high strength joints on cast iron. Also for the fabrication and repair of a wide range of cast iron components and for the joining of cast iron to steel. It is used primarily for welding nodular graphite or shperoidal graphite (SG) cast irons and is also suitable for welding the austenitic Ni-Resist irons and alloy cast irons.[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]PHILCAST Fe-Ni weld deposits provide good levels of strength, are very resistant to cracking and the weld metal is fully machinable. PHILCAST Fe-Ni is specially manufactured to avoid electrode overheating. PHILCAST Fe-Ni is a very easy electrode to control due to the soft smooth arc characteristics which produce even weld beads of good contour. Suitable for use with both AC (minimum OCV of 50V) and DC+.
[/FONT]



[TD="width: 61"] [FONT=Arial, sans-serif]C[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 72"] [FONT=Arial, sans-serif]Mn[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 64"] [FONT=Arial, sans-serif]Si[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 68"] [FONT=Arial, sans-serif]Fe[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 63"] [FONT=Arial, sans-serif]Ni[/FONT]
[/TD]


[TD="width: 61"] [FONT=Arial, sans-serif]1.18[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 72"] [FONT=Arial, sans-serif]0.49[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 64"] [FONT=Arial, sans-serif]0.7[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 68"] [FONT=Arial, sans-serif]Bal[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 63"] [FONT=Arial, sans-serif]56.8[/FONT]
[/TD]


[FONT=Arial, sans-serif]
[/FONT]



[TD="width: 110"][FONT=Arial, sans-serif]ensile Strength[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]N/mm[/FONT][SUP][FONT=Arial, sans-serif]2[/FONT][/SUP][FONT=Arial, sans-serif] (ksi)[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 87"] [FONT=Arial, sans-serif]Elongation[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]%[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 158"] [FONT=Arial, sans-serif]Hardness[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]HV (HRC)[/FONT]
[/TD]


[TD="width: 110"] [FONT=Arial, sans-serif]480 (70)[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 87"] [FONT=Arial, sans-serif]18[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 158"] [FONT=Arial, sans-serif]170-190 (85-90 HRB)[/FONT]
[/TD]


[FONT=Arial, sans-serif]
[/FONT]



Loại 2 que hàn > 90% Ni
[h=2]PHILCAST Ni[/h]
[FONT=Arial, sans-serif]I. APPLICATIONS:[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]Repair, reclamation and
of cast iron parts, grey cast iron and malleable (blackheat iron) such as auto blocks and heads, cylinder walls, motor exhaust ports, impeller rings, valve seats, cast iron dies, defective castings, gear box housings, pump castings, machine parts, frames, correcting machining errors, joining steel to cast iron, etc.
[/FONT]

[FONT=Arial, sans-serif]II. DESCRIPTION:[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]Shielded Metal Arc Welding electrode used primarily for the reclamation and repair of casting defects, machining errors, shrinkage cavities, gas blow holes and voids resulting from defect excavation of grey iron castings. The electrode is manufactured using a pure nickel core wire and gives a fully machinable weld deposit.[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]PHILCAST Ni has been specifically designed to produce a very fluid molten pool with good wetting properties making it particularly suitable for the filing of casting defects. An all positional electrode suitable for use with both AC (minimum OCV of 50V) and DC+. Deposit is free from hard zones, cracks and porosity. Low current requirements. Tensile strength and ductility adequate for cast iron.
[/FONT]



[TD="width: 66"] [FONT=Arial, sans-serif]C[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 80"] [FONT=Arial, sans-serif]Mn[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 73"] [FONT=Arial, sans-serif]Si[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 70"] [FONT=Arial, sans-serif]Fe[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 80"] [FONT=Arial, sans-serif]Ni[/FONT]
[/TD]


[TD="width: 66"] [FONT=Arial, sans-serif]0.9[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 80"] [FONT=Arial, sans-serif]0.27[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 73"] [FONT=Arial, sans-serif]0.65[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 70"] [FONT=Arial, sans-serif]0.62[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 80"] [FONT=Arial, sans-serif]Bal[/FONT]
[/TD]


[FONT=Arial, sans-serif]
[/FONT]



[TD="width: 158"] [FONT=Arial, sans-serif]Tensile Strength[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]N/mm[/FONT][SUP][FONT=Arial, sans-serif]2[/FONT][/SUP][FONT=Arial, sans-serif] (ksi)[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 84"] [FONT=Arial, sans-serif]Elongation[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]%[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 152"] [FONT=Arial, sans-serif]Hardness[/FONT]
[FONT=Arial, sans-serif]HV (HRC)[/FONT]
[/TD]


[TD="width: 158"] [FONT=Arial, sans-serif]356 (51.6)[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 84"] [FONT=Arial, sans-serif]20[/FONT]
[/TD]
[TD="width: 152"] [FONT=Arial, sans-serif]140-160 (75-80 HRB)[/FONT]
[/TD]


[FONT=Arial, sans-serif]
[/FONT]
 
Top