Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào

Author
Nay em mở topic này để mọi người cùng giao lưu chia sẽ các thuật ngữ chuyên ngành đóng tàu (sử dụng trong các bản vẽ thiết kế, các từ ngữ chuyên dùng) nói riêng và liên quan đến tàu thuyền nói chung( những từ liên quan đến cả hàng hải...). Cùng trao dồi sự hiểu biết nào........


Em tự mở hàng trước nè:

Các từ sử dụng trên tầu sân bay• Stern - phần đuôi tầu
• Bow - phần mũi tầu
• Starboard - phần bên phải tầu (nếu đứng đối diện với tầu) ----> tài liệu trên mạng có chỗ sai, sẽ sửa lại chi tiết ở bài dưới
• Port - phần bên trái tầu
• Forward - di chuyển về phía mũi tầu
• Aft - di chuyển về phía đuôi tầu
• Inboard - di chuyển từ bên cạnh tầu vào giữa tầu
• Outboard - di chuyển từ giữa tầu ra phía cạnh tầu
• Below - boong dưới
• Fantail - khu vực đuôi của từng boong

Lưu ý: bác nào có ebook về cái này thì cứ post nội dung lên, kèm link nếu có thể, quan trọng là nội dung để mọi người trao đổi. Em cũng có 1 bài ebook về các thuật ngữ trong đóng tàu nhưng cứ post từ từ nội dung nên , mục đích để giao lưu thôi.
 
Last edited:
C

cuong_coma6

Di chuyển về phía mũi tàu: Forward mà ký hiệu là FP. Cái quan trọng ko phải là thuật ngữ tiếng Anh mà là giải thích được các ký hiệu trên bản vẽ tàu. Ví dụ như là: C'Dam (khoang cách ly)
-PS: bên trái tàu
-SB: bên phải tàu
-CL: Đường tâm tàu.
Nhân tiện cho hỏi chút xíu: Hiện nay trên thế giới người ta sử dụng rất nhiều thép hình H.P hoặc H.I.P (Còn gọi là thép mỏ) để làm xương gia cường + cột chống. Xin anh e cho biết thêm về loại thép hình này.
 
Author
vần A:
ABOUT ABT Khoảng (chừng),về (vấn đề...)
ABOVE BASE LINE A/B Trên đường cơ sở
ACCESS HOLE ACC. HOLE Lỗ vào (để làm gì...),lỗ công nghệ
ADDITIONAL ADD Phát sinh,thêm
AFTER A.P Đường tâm qua bánh lái
AFTERWARD AFT Đuôi tàu, về phía sau tàu
AFT PEAK TANK A.P.T Két phía sau (chóp đuôi tàu)
AIR HOLE A/H Lỗ thông hơi
AIR VENT A.V, A/ Thông gió
ALIGNMENT ALIGN Thẳng hàng,sự điều chỉnh
ANGLE A Góc
ARRANGEMENT ARR'T Sắp xếp, bố trí
ASSEMBLY ASS'Y Lắp ráp
 
C

cuong_coma6

GW- Glasswool (bông thuỷ tinh)
RW- Rockwool (bông đá)
DW-Cửa thời tiết.
UT- Unit toilet (Nhà vệ sinh đồng bộ)
Chú ý: Thêm chữ B(bath) có bồn tắm
chữ S(shower) có vòi tắm hoa sen hoăcj kí hiệu khác là T/S(toilet/shower)
Tuỳ từng loại, cấp độ chống cháy khác nhau (A, B,C)
người ta sẽ sử dụng GW hay RW. Ngoài ra, các bạn học máy tàu cũng nên biết vì ống xả máy chính dùng cái này để bọc.
 
Author
B
BASE LINE B.L Đường cơ sở
BEAD BEAD Mép, (mối hàn) mép
BEAM BEAM xà, Dầm
BELL MOUTH B.M, B/M Đầu ống hút dạng miệng chuông
BILGE KEEL BLG. KEEL Vây giảm lắc
BILGE WELL B/W Hầm rút (hút) nước
BLOCK BLK Khối
BLOCK DIVISION BLK DIV Sự chia khối
BOAT DECK BT. DK Boong chứa xuồng cứu sinh
BOTTOM BTM Đáy
BOW BOW Phía mũi
BREADTH (MOULDED) B (MLD) Bề ngang, bề rộng
BRIDGE DECK BRI. DK Boong chỉ huy, boong thượng
BULB PLATE B.P Thép đầu tròn,thép mỏ
BULKHEAD BHD Vách ngăn
BULWARK BULWARK Thành tàu
BUTTOCK LINE BTK.L Đường hông
BUTT WELDING
BUTT
WELD'G Mốc hàn điểm, mối hàn đính ngắn
 
Author
Rất xin lỗi các bạn, do có 1 sự nhầm lẫn và được anh Hoang Khanh chỉ dẫn, cũng như có đi hỏi bên diễn đàn vinamaso.net nay mình sửa lại về ý nghĩa của từ: Starboard - phần bên phải tầu theo 1 số trang dịch sai ý nghĩa và do sự thiếu trách nhiệm của mình chỉ đi copy về mà không duyệt lại, nay đã tìm thấy ý nghĩa thật sự.
theo nguyên mẫu TA thì là:
Starboard - the right side of the ship (if you're facing the bow) nguồn: http://science.howstuffworks.com/aircraft-carrier.htm
Một số trang dịch là : • Starboard - phần bên phải tầu (nếu đứng đối diện với tầu)
Sau khi hỏi han và suy nghĩ lại với vai trò là 1 người trên tàu thì thấy rằng "nếu bạn hướng đến mũi tàu" tức là đứng từ lái đuôi tàu. chứ hoàn toàn không phải là người thứ 3 đứng từ ngoài nhìn đối diện vào mũi tàu.

Sau đây là bài gốc và bài dịch giải thich sao các thủy thủ lại gọi “port” và “starboard”, cho “mạn trái” và “mạn phải” tàu ? Bản dịch thô kệch mong tạ lỗi cùng anh em
Why do sailors say 'port' and 'starboard', for 'left' and 'right'?

At sea, an emergency can happen at any time, and it is vital that everything aboard can be clearly identified and described. Where ‘left’ and ‘right’ could lead to confusion, ‘port’ and ‘starboard’ are perfectly clear and unambiguous to a seafarer.
Starboard: Boats developed from simple dugout canoes. When the paddler steering a canoe is right handed (and the majority of people are right-handed), he or she naturally steers over the right-hand side (looking forward) of the boat. As canoes developed into larger vessels, the steering paddle grew larger and developed into a
oar, held vertically in the water and permanently fixed to the side of the boat by a flexible lashing or a built-in moveable swivel.

The seagoing ships of maritime Northern Europe all featured this s
rudder, always on the right hand side of the ship. This rudder (in Anglo-Saxon the steorbord) was further developed in medieval times into the more familiar apparatus fixed to the sternpost, but starboard remains in the language to describe anything to the right of a ship’s centreline when viewed from aft.

Port: If starboard is the right-hand side of the vessel, looking forward from aft, the left-hand side is port – at least, it is now! In Old English, the term was bæcbord (in modern German Backbord and French bâbord), perhaps because the helmsman at the steorbord had his back to the ship’s left-hand side. This did not survive into Medieval and later English, when larboard was used. Possibly this term is derived from laddebord, meaning ‘loading side’; the side rudder (steorbord) would be vulnerable to damage if it went alongside a quay, so early ships would have been loaded (‘laded’) with the side against the quay. In time laddebord became larboard as steorbord became starboard. Even so, from an early date port was sometimes used as the opposite for starboard when giving steering orders, perhaps deriving from the loading port which was in the larboard side. However, it was only from the
century that, according to Admiral Smyth’s The Sailor’s Word Book, published in 1867, ‘the left side of the ship is called port, by Admiralty Order, in preference to larboard, as less mistakeable in sound for starboard’.

Nguồn: http://www.nmm.ac.uk/explore/sea-[M...đỏ đỏ em không dịch được em bịa ra đó[/COLOR]
 
Last edited:
Ðề: Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào

tự nhiên sáng nay sếp kêu dịch thuật ngữ của thiết kế chiếc tàu, bí quá. thiệt chứ hồi giờ có biết nó là gì đâu. Ngồi nghĩ một hồi hình như Mes có thì phải. Mở ra có thiệt, mừng quá. Thanks các bạn nhiều lắm!
 
Author
Ðề: Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào

tự nhiên sáng nay sếp kêu dịch thuật ngữ của thiết kế chiếc tàu, bí quá. thiệt chứ hồi giờ có biết nó là gì đâu. Ngồi nghĩ một hồi hình như Mes có thì phải. Mở ra có thiệt, mừng quá. Thanks các bạn nhiều lắm!
Chị cần phần mềm tra từ thuật ngữ tàu thuyền cũng có đó, để nao em tìm nguồn lấy từ đâu rồi sẽ post lên, hoặc dùng tạm prodict cũng tra ok
 
Author
Ðề: Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào

C
CAMBER CAMBER Mặt khung, mặt vồng (vòm)
CARGO HOLD C/H Khoang chứa hàng,hầm hàng
CARLING CARL'G Sống dọc boong
CASTING CAST'G Đúc/đổ khuôn
CENTER KEEL C.K Sống giữa tàu,sống tàu
CENTER LINE C.L Đường tâm
CHAIN LOCKER C/L Hầm chứa xích neo
CHAIN PIPE CHAIN PIPE Đường dẫn xích
CHAMFER C Đường xoi, vát
CHANNEL C.H (CH) Rãnh, máng, thép chữ U
CHECK(ED) PLATE CHK.PL Tấm chặn, tấm đã được kiểm tr
COAMING COAM'G Viền, thành, quầy
COFFERDAM C/D Khoang ngăn cách, khoang đệm
COLLAR PLATE C/PL, (C.P) Tấm cổ áo,tấm ốp
CONSTRUCTION CONST xây dựng, kết cấu
CONTAINER CONT Kiện hàng, thùng chứa
CORRUGATE BULKHEAD CORR.BHD Vách gợn sóng
(c)rack (c)rack Gãy, vết nứt (bỏ ngoặc nhé-từ cấm mà)
CUTTING CUTT'G Cắt
 
S

spratly

Ðề: Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào

Chào mori!
Bác có quyển tự điển hình ảnh thuật ngữ đóng tàu của Đăng Kiểm dạng file .pdf, vậy đưa lên đây bằng cách nào nhỉ? Đưa vào attackment mà sao ko được
 
Author
Ðề: Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào

Chào mori!
Bác có quyển tự điển hình ảnh thuật ngữ đóng tàu của Đăng Kiểm dạng file .pdf, vậy đưa lên đây bằng cách nào nhỉ? Đưa vào attackment mà sao ko được
Chào bác spratly, attackment chỉ được file có dung lượng nhỏ thôi ạ, bác có thể dùng 1 host nào đó để up lên, ví dụ mediafire (cái này mọi người ở đây dùng phổ biến ạ)
Thanks bác
 
Ðề: Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào

chào bác spratly. bác có thể up quyển tự điển hình ảnh thuật ngữ đóng tàu cho cháu xin 1 bản được không ạ. cháu đọc bản vẽ của damen toàn tiếng anh chuyên ngành tàu thủy khó dịch quá.
bác nào có up lên em xin chân thành cảm ơn!
gmail của em : dinhnguyen15288@gmail.com
 
Top